Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 08 giờ 00" ngày 21/7/2021
Áp dụng các biện pháp Cách ly y tế đối với những người đến và trở về Tuyên Quang, từ các vùng có ca bệnh tại cộng đồng theo Bảng.
Việc quyết định cách ly là do BCĐ Phòng chống dịch căn cứ Khai báo y tế và lịch trình của người khai Khuyến cáo thực hiện Cách ly tập trung theo MÀU ĐỎ, Cách ly tại nhà theo MÀU VÀNG, Khai báo, giám sát y tế theo MÀU XANH, Không áp dụng các biện pháp cách ly y tế theo MÀU TRẮNG;
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú.
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 8 giờ 00" ngày 21/7/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo biện pháp cách ly đến 08h ngày 21.7.2021.xlsx
HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
Cập nhật lúc: 07h00 21/7/2021 | ||||
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
1 | TP Hồ Chí Minh (Áp dụng CT 16 từ 09/7/2021 toàn thành phố 15 ngày) | |||
2 | Hà Nội | Đông Anh | Đại Mạch | Ngõ 12, Thôn Mai Châu |
Kim Chung | Công ty MOLEX Việt Nam KCN Thăng Long | |||
Vân Nội | Chi nhánh công ty MEDA thôn Vân Trì | |||
Võng La | Công ty TNHH SEI – KCN Bắc Thăng Long | |||
Hoàng Mai | Phường Vĩnh Hưng | Đường Tân Mai | ||
Vĩnh Hưng | ||||
Phường Thịnh Liệt | Chợ Nhị Giáp; siêu thị Vinmart tầng 1 chung cư Nam Đô | |||
Phường Lĩnh Nam | Ngách 24 ngõ 120 Thuý Lĩnh; Toà chung cư Sunshine Place | |||
Phường Tân Mai | Số 58 Lĩnh Nam ; Trương Định | |||
B8 Ngách 238/7 tổ dân phố 15 | ||||
Tòa nhà N03 chung cư 87; và số nhà 77,79, 81,93,95 đường Lĩnh Nam | ||||
Phường Tương Mai | Số nhà 44 đến 74, ngách 75 ngõ 218 phố Trương Định | |||
Phường Mai Động | Toà chung cư Sunshine Place ngõ 13 đường Lĩnh Nam | |||
Phường Giáp Bát | 761 đường Giải phóng | |||
Phường Định Công | Ngõ 245/32 phố Định Công, Tổ dân phố số 22 | |||
Đống Đa | Văn Chương | 103/51 Linh Quang | ||
Phường Văn Miếu | 90 Nguyễn Khuyến | |||
Phường Láng Hạ | Khu tập thể ngõ 171 Thái Hà | |||
Phường Quang Trung | Ngách 179+ 180/84 phố Nguyễn Lương Bằng | |||
Nam Đồng | Ngõ Xã Đàn 2 | |||
Hàng Bột | 36/93 Văn Hương | |||
Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | Số 23, 75-77 và 89 Phố Bùi Thị Xuân | ||
Phạm Đình Hổ | 912 Chung cư 93 Lò Đúc | |||
Vĩnh Tuy | P2212 A1 Chung cư Hòa Bình Green 505 Minh Khai | |||
Phường Thanh Nhàn | B6 Trại Găng | |||
Bạch Đằng | 41 Nguyễn Khoái | |||
Long Biên | Gia Thụy | 24/564/55/14 tổ 12 | ||
Phường Phúc Đồng | ||||
Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Thôn Hoa Vôi | ||
Ứng Hòa | Hòa Xá | Thái Hòa | ||
Quận Hoàn Kiếm | Phường Tràng Tiền | Trụ sở Bộ Công Thương 25 Ngô Quyền | ||
Chương Dương | 31 Hàng Mắm | |||
Hà Đông | Phường Mộ Lao | Chung cư Westa số 102 Trần Phú | ||
Hoài Đức | La Phù | Số 233/10 Minh Khai | ||
Bắc Từ Liêm | Phúc Diễm | 53/75 Đức Diễm | ||
Phường Cổ Nhuế 1 | 80,82,84 Ngõ 562 Trần Cung | |||
Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Ngõ 16 Đỗ Xuân Hợp | ||
Quận Cầu Giấy | Phường Nghĩa Đô | |||
Hà Đông | Văn Quán | Ngõ 565 Nguyễn Trãi | ||
Phường Vạn Phúc | Khu N07C đất dịch vụ, tổ 10 | |||
Phường Mộ Lao | Chung cư Westa số 102 Trần Phú | |||
Thanh Trì | Tân Triều | Khu Tái định cư Triều Khúc | ||
Thanh Xuân | Thanh Xuân Nam | Viện cơ khí năng lượng mỏ Vinacomin 565 Nguyễn Trãi | ||
Nhân Chính | P1805 tòa nhà Diament | |||
Phương Liệt | 43 ngõ 64 Phan Đình Giót | |||
Thanh Xuân Trung | Tầng 10 tòa chung cư số 35 Lê Văn Thiêm | |||
Mỹ Đức | Xã An Mỹ (Áp dụng CT 15 từ ngày 5/7-26/7) | Thôn Kênh Đào | ||
Mỹ Thành | Thôn Vĩnh Lạc | |||
3 | Bắc Giang | Hiệp Hoà | Hoàng Lương | Thôn Thanh Lương |
TP Bắc Giang | Xã Tân Mỹ | Thôn Đồng; Công ty TNHH BAIAN Vina ở thôn Đông Lý | ||
Xã Song Mai | Công ty cổ phần G.W.T ở thôn Phúc Thượng | |||
Phường Dĩnh Kế | Tổ dân phố Giáp Hải | |||
Phường Đa Mai | TDP Mai Đọ, Thanh Mai | |||
Phường Mỹ Độ | TDP 1, 4 | |||
Phường Hoàng Văn Thụ | TDP Vĩnh Ninh 1 | |||
Liên Trung | Thôn Hậu | |||
Xã Tân Tiến | Thôn Trước | |||
P.Trần Nguyên Hãn | Tổ DP 2B | |||
Tân Yên | Quế Nham (Áp dụng CT 16 từ 9/7) | |||
Xã Việt Lập (Phong tỏa 14 ngày từ 4/7) | ||||
Ngọc Thiện | ||||
Lục Ngạn | Thị trấn Chũ, Thanh Hải, Hồng Giang (Áp dụng CT 15 từ ngày 16/7) | |||
Kiên Thanh, Kiên Lao, Trù Hựu (AD CT 15 từ ngày 15/7) | ||||
Phượng Sơn, Mỹ An, Nam Dương, Tân Mộc, Tân Lập, Đèo Gia, Phú Nhuận, Kim Sơn, Biển Động (Áp dụng CT 19 từ 16/7) | ||||
Lục Nam | Xã Lục Sơn | Thôn Đám Trì | ||
Lạng Giang | Thái Đào | Thôn Chùa, Thôn Then | ||
Yên Dũng | Tân An | Phố Tân An | ||
Việt Yên | Tăng Tiến | Thôn Chùa | ||
Minh Đức | Đài Sơn | |||
4 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh | Phường Tiền An | Phố Rạp hát - Khu 1; Xóm chùa, Khu 3 |
P. Vân Dương | Ngõ 17 | |||
P. Đại Phúc | Ngõ 4, Phố Vũ, khu 10 | |||
Phường Nam Sơn | Thôn Thái Bảo; Thôn Sơn Trung | |||
Vệ An | Khu 3, khu 4 (Áp dụng CT 15 từ ngày 2/7) | |||
Yên Phong | Xã Yên Phụ | Thôn Đức Lân | ||
Gia Bình | Xã Đông Cứu | Thôn Hiệp Sơn | ||
5 | Lạng Sơn | Hữu Lũng (Áp dụng CT 19 từ ngày 01/7) | ||
6 | CẦN THƠ (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
7 | BÌNH PHƯỚC (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
8 | TÂY NINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
9 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
10 | TIỀN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
11 | LONG AN (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
12 | VĨNH LONG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
13 | ĐỒNG THÁP (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
14 | BẾN TRE (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
15 | HẬU GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
16 | AN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
17 | BẠC LIÊU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
18 | SÓC TRĂNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
19 | TRÀ VINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
20 | CÀ MAU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
21 | KIÊM GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
22 | BÌNH DƯƠNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
23 | ĐỒNG NAI (Áp dụng CT 16 từ ngày 9/7) | |||
24 | Hà Tĩnh | Lộc Hà | Thị trấn Lộc Hà | Xuân Hải |
Thạch Hà | Thạch Long | Thôn Đông Hà 1 và Đông Hà 2 | ||
TT Thạch Hà | Tổ dân phố 6 | |||
25 | Nghệ An | TP Vinh (Áp dụng CT 15 từ ngày 03/7) | Phường Lê Lợi | Chung cư Green View |
Phường Hồng Sơn | ||||
Tương Dương | Xã Lượng Minh | Bản Chằm Puông | ||
Kỳ Sơn | Xã Chiêu Lưu | Bản Xiêng Thù, bản Lăn, bản Củ, Khe Nằn, Khe Tang, Hồng Tiến, Lưu Tiến (áp dụng CT 15 ngày 18/7) | ||
Bản La Ngan, Lưu Hòa, Lưu Thắng, Tạt Thoong (áp dụng CT 16 ngày 18/7) | ||||
Xã Bảo Thắng | Bản Cha Ka 1 | |||
Thanh Chương | Xã Thanh Đức | Xóm 1 | ||
26 | Đà Nẵng | Hải Châu | Hoà Thuận Tây | 16 Nguyễn Thành Hãn |
Hoà Nam Cường | 75 Trịnh Công Sơn | |||
Hoà Cường Bắc | 129 Nguyễn Hữu Dật | |||
Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | 49 An Thượng 6 | ||
Hoà Vang | Hoà Châu | Tổ 8 Đông Hoà | ||
Liên Chiểu | Tam Thuận | Cty TNHH điện tử Việt Hoa tại KCN Hòa Khánh 23,24 Nguyễn Tất Thành | ||
Hòa Khánh Bắc( CT 16 từ ngày 17/7) | ||||
Thanh Khê | An Khê, Thạch Gián (CT 16 từ ngày 17/7) | |||
Quận Cẩm Lệ | Phường Hòa Xuân | 47 Lê Quang Hoà; 25 Nguyễn Mậu Tài | ||
Phường Hoà An (CT 16 từ ngày 17/7) | ||||
27 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Yên Phú | Thôn Từ Tây |
Xã Đồng Than | Thôn Kênh Bắc Cầu, thôn Xuân Tràng | |||
Xã Trung Hoà | Thôn Xuân Tảo, thôn Tam Trạch | |||
Xã Việt Cường | Thôn Mỹ Xá | |||
X. Nghĩa Hiệp | Xóm 3 thôn Thanh xá | |||
28 | Thanh Hóa | Thọ Xuân | Xuân Giang | Thôn Lùm Nưa |
Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Long | Thôn Xuân Tiến | ||
Thị xã Nghi Sơn | Xã Đảo Nghi Sơn | |||
29 | Hải Phòng | Hải An | Chợ Sâm Bồ, Cẩng Đình Vũ | |
30 | Khánh Hòa | TP Cam Ranh, huyện Diên Khánh, huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh áp dụng CT 15 từ 9/7 | ||
TP Nha Trang, TX Ninh Hòa, huyện Vạn Ninh áp dụng CT 16 từ ngày 9/7 | ||||
31 | Phú Yên (Áp dụng CT 15 từ 27/6) trừ các huyện thực hiện CT 16 | Huyện Đồng Xuân, TX Sông Cầu; Xã Bình Kiến - TP Tuy Hòa (áp dụng CT 16 từ 26/6) | ||
32 | Bình Thuận | TX. La Gi (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/7 trong 14 ngày) | ||
Phan Thiết | Phú Tài | BVĐK tỉnh Bình Thuận | ||
33 | Gia Lai | Chư Sê | Xã HBong | Làng Kte 1 |
34 | Quảng Ngãi | TX. Phổ Đức (Áp dụng CT 16 15/7) | Phường Phổ Thạnh | Thạch By1,2, La Vân, Thạch Đức 2 |
Xã Phổ Châu | Hưng Long, Vĩnh Tuy, Châu Me. Tấn Lập | |||
TP Quảng Ngãi (Áp dụng CT 16 15/7) | P. Nghĩa Chánh | An Phú Sinh | ||
P. Chánh Lộ | Đường Nguyễn Công Phương | |||
Huyện Tư Nghĩa (Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | TT Sông Vệ | Tổ dân phố Vạn Mỹ | ||
Huyện Bình Sơn (Áp dụng CT 16 tà ngày 15/7) | Xã Bình Châu ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Định Tân | ||
Huyện Ba Tơ (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/6) | Xã Ba Cung ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Làng giấy | ||
Huyện Lý Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh | ||||
35 | Thái Bình | Tiền Hải | Xã Đông Minh | Thôn Thanh Lâm |
36 | Đắc Lăk | TP Buôn Ma Thuột (Áp dụng CT 15 từ 6h ngày 18/7) | ||
Huyện Ea H’leo | Xã Ea H'leo | Thôn 2B | ||
37 | Bình Định | TX Hoài Nhơn (Áp dụng CT 15 từ 4/7 trừ các phường đánh dấu đỏ) | Tam Quan Bắc | Tân Thành 1 |
Tam Quan Nam | Cửu Lợi Đông | |||
Tam Quan | ||||
Bồng Sơn | Khu phố 4 | |||
Huyện An Nhơn | Nhơn Khánh | An Hòa | ||
Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Châu | Thôn Châu Trúc | ||
38 | Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương áp dụng CT 15 từ 11/7 trừ TT Thạnh Mỹ; Xã Lạc Lâm Áp dung CT 16 từ 11/7 | ||
H.Đạ Tẻh | Xã Mỹ Đức | Phú Hòa | ||
TT Đạ Tẻh | Tổ 9 | |||
TP Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trạm Y tế phường B'Lao và đường 1 tháng 8 | ||
TP Đà Lạt | Phường 1 | Phòng giao dịch Agribank khu Hòa Bình | ||
39 | Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước, TP Phan Rang Tháp Tràm (Áp dụng CT 16 từ ngày 17/6) | ||
Bác Ái, Ninh Sơn, Ninh Hải, Thuận Bắc và Thuận Nam (Áp dụng CT 15 từ ngày 17/7) | ||||
40 | Thừa Thiên Huế | Phú Lộc | Xã Lộc Thủy (áp dụng Ct 15 từ ngày 13/7) | Thôn Thủy Yên Hạ, Thủy Yên Thương, Thủy Yên Thôn, An Bàng, và Thủy Cam |
41 | Quảng Trị | Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | Khối 2, Khối 3A, Khối 3B, Khối 5 |
Thị trấn Lao Bảo | Khách Sạn Sepon | |||
42 | Hà Nam | Kim Bảng | Thi Sơn | Thôn 4 |
43 | Vĩnh Phúc | Yên Lạc | Xã Đại Tự | |
44 | Đăk Nông (Áp dụng CT 15 từ ngày 13/7 toàn tỉnh) | |||
45 | Nam Định | Hải Hậu | Xã Minh Hải | Xóm 31 |
Xuân Trường | Xã Xuân Phú | Xóm 2 | ||
Giao Thủy | Xã Giao An | Xóm 19 | ||
46 | Quảng Nam | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Hà, thôn Hội Lâm (xã Tiên Châu), thôn 3 (xã tiên Ngọc) (Áp dụng CT 16 từ 19/7 | |
Xã Tiên Châu, Tiên Ngọc, Tiên Sơn (Áp dụng CT 15 từ 19/7) | ||||
Tiếp tục cập nhật danh sách các địa phương có dịch | ||||
KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |