Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 08 giờ 00" ngày 16/7/2021
Áp dụng các biện pháp Cách ly y tế đối với những người đến và trở về Tuyên Quang, từ các vùng có ca bệnh tại cộng đồng theo Bảng.
Việc quyết định cách ly là do BCĐ Phòng chống dịch căn cứ Khai báo y tế và lịch trình của người khai Khuyến cáo thực hiện Cách ly tập trung theo MÀU ĐỎ, Cách ly tại nhà theo MÀU VÀNG, Khai báo, giám sát y tế theo MÀU XANH, Không áp dụng các biện pháp cách ly y tế theo MÀU TRẮNG;
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú.
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 8 giờ 00" ngày 16/7/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo biện pháp cách ly đến 7h ngày 16/7/2021
HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
Cập nhật lúc: 07h00 16/7/2021 | ||||
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
1 | TP Hồ Chí Minh (Áp dụng CT 16 từ 09/7/2021 toàn thành phố 15 ngày) | |||
2 | Hà Nội | Đông Anh | Đại Mạch | Ngõ 12, Thôn Mai Châu |
Kim Chung | Công ty MOLEX Việt Nam KCN Thăng Long | |||
Vân Nội | Chi nhánh công ty MEDA thôn Vân Trì | |||
Võng La | Công ty TNHH SEI – KCN Bắc Thăng Long | |||
Hoàng Mai | Phường Vĩnh Hưng | Đường Tân Mai | ||
Phường Định Công | Ngõ 245/32 phố Định Công, Tổ dân phố số 22 | |||
Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | Số 23, 75-77 và 89 Phố Bùi Thị Xuân | ||
Lê Đại Hành | Cà phê Quang Huy số 270 phố Bà Triệu; Số 84 Tô Hiến Thành | |||
Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Thôn Hoa Vôi | ||
Ứng Hòa | Hòa Xá | Thái Hòa | ||
Bắc Từ Liêm | Phường Cổ Nhuế | Ngõ 562, phố Trần Cung | ||
Thanh Xuân | Thanh Xuân Trung | Tầng 10 tòa chung cư số 35 Lê Văn Thiêm | ||
Mỹ Đức | Xã An Mỹ áp dụng CT 19 | Thôn Kênh Đào | ||
Mỹ Thành | Thôn Vĩnh Lạc | |||
3 | Bắc Giang | Hiệp Hoà | Hoàng Lương | Thôn Thanh Lương |
TP Bắc Giang | Xã Tân Mỹ | Thôn Đồng; Công ty TNHH BAIAN Vina ở thôn Đông Lý | ||
Xã Song Mai | Công ty cổ phần G.W.T ở thôn Phúc Thượng | |||
Phường Dĩnh Kế | Tổ dân phố Giáp Hải | |||
Phường Đa Mai | TDP Mai Đọ, Thanh Mai | |||
Phường Mỹ Độ | TDP 1, 4 | |||
Phường Hoàng Văn Thụ | TDP Vĩnh Ninh 1 | |||
Xã Tân Tiến | Thôn Trước | |||
P.Trần Nguyên Hãn | Tổ DP 2B | |||
Tân Yên | Quế Nham (Áp dụng CT 16 từ 9/7) | |||
Xã Việt Lập (Phong tỏa 14 ngày từ 4/7) | ||||
Ngọc Thiện | ||||
Lục Ngạn | Thị trấn Chũ, Kiên Thành, Kiên Lao, Trù Hựu, Thanh Hải, Hồng Giang, (Áp dụng CT 16 từ ngày 29/6) | |||
Phi Điền, Giáp Sơn,Nam Dương, Quí Sơn, Cấm Sơn, Hộ Đáp, Phong Minh, Phong Vân, Sa Lý, Sơn Hải, Tân Sơn, Tân HoaPhú Nhuận, Kim Sơn, Biển Động Đồng Cốc, Tân Quang, Biên Sơn, Mỹ An, , Tân Mộc, Tân Lập, Đèo Gia, Phượng Sơn, (Áp dụng CT 19 từ 29/6) | ||||
Lục Nam | Xã Lục Sơn | Thôn Đám Trì | ||
Lạng Giang | Thái Đào | Thôn Chùa, Thôn Then | ||
Yên Dũng | Tân An | Phố Tân An | ||
Việt Yên | Tăng Tiến | Thôn Chùa | ||
Minh Đức | Đài Sơn | |||
4 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh | Phường Tiền An | Phố Rạp hát - Khu 1; Xóm chùa, Khu 3 |
P. Vân Dương | Ngõ 17 | |||
P. Đại Phúc | Ngõ 4, Phố Vũ, khu 10 | |||
Phường Nam Sơn | Thôn Thái Bảo; Thôn Sơn Trung | |||
Vệ An | Khu 3, khu 4 (Áp dụng CT 15 từ ngày 2/7) | |||
Quế Võ | Xã Bồng Lai | Thôn Xa Loan | ||
Yên Phong | Xã Yên Phụ | Thôn Đức Lân | ||
Gia Bình | Xã Đông Cứu | Thôn Hiệp Sơn | ||
5 | Lạng Sơn | Hữu Lũng (Áp dụng CT 19 từ ngày 01/7) | ||
6 | Long An | TP Tân An, Bến Lức, Cần Đước áp dụng CT 16 từ 8/7 | ||
Thị xã Kiến Tường vàcác huyện còn lại thực hiện CT 15 đến khi có thông báo mới | ||||
7 | Bình Dương | TX Dĩ An (Áp dụng CT 16 từ ngày 5/7) | ||
Thủ Dầu Một (Áp dụng CT 16 từ ngày 8/7 | ||||
TP Thuận An; TX Tân Uyên (Áp dụng CT 16 từ ngày 21/6) | ||||
Dầu Tiếng (Áp dụng CT 16 từ ngày 12/7) | ||||
H.Bàu Bàng (Áp dụng CT 16 từ 11/7) | ||||
Bắc Tân Uyên | Xã Đất Cuốc | Nhà trọ Kim Vũ | ||
8 | Hà Tĩnh | Lộc Hà | Thị trấn Lộc Hà | Xuân Hải |
Thạch Hà | Thạch Long | Thôn Đông Hà 1 và Đông Hà 2 | ||
TT Thạch Hà | Tổ dân phố 6 | |||
9 | Tiền Giang (Áp dụng CT 16 từ ngày 12/7 trừ huyện Tân Phú Đông áp dụng CT 15) | |||
10 | Nghệ An | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thịnh | Thôn 12 |
TP Vinh (Áp dụng CT 15 từ ngày 03/7) | ||||
Nghi Lộc | Xã Nghi Trường (thực hiện CT 15 trừ cụm cân cư 12,13) | |||
Xã Nghi Diên | Xóm Phượng Sơn, Toàn Thắng, Yên Thịnh, Quang Trung | |||
Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hiếu | Tân Thành | ||
Xã Nghĩa Thọ | Làng Trống | |||
Quỳ Hợp | Xã Minh Hợp | Thôn Minh Tâm | ||
Xã Nghĩa Xuân | Thôn Thành Xuân, Thôn Liên Xuân | |||
Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | Trụ sở làm việc Công an huyện Đô Lương | ||
Tương Dương | Xã Lượng Minh | Bản Chằm Puông | ||
Thanh Chương | Xã Thanh Đức | Xóm 1 | ||
11 | Đà Nẵng | Hải Châu | Hoà Thuận Tây | 16 Nguyễn Thành Hãn |
Hoà Nam Cường | 75 Trịnh Công Sơn | |||
Hoà Cường Bắc | 129 Nguyễn Hữu Dật | |||
Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | 49 An Thượng 6 | ||
Hoà Vang | Hoà Châu | Tổ 8 Đông Hoà | ||
Thanh Khê | An Khê | 76 Nguyễn Thanh Năm | ||
Quận Cẩm Lệ | Phường Hòa Xuân | 47 Lê Quang Hoà; 25 Nguyễn Mậu Tài | ||
Phường Hoà An | 37 Đặng Như Mai | |||
12 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Yên Phú | Thôn Từ Tây |
13 | Đồng Nai (Áp dụng CT 16 từ ngày 9/7) | |||
14 | Thanh Hóa | Thọ Xuân | Xuân Giang | Thôn Lùm Nưa |
Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Long | Thôn Xuân Tiến | ||
Thị xã Nghi Sơn | Xã Đảo Nghi Sơn | |||
15 | An Giang (Áp dụng Chỉ thị 15 từ 0h ngày 11/7, 15 ngày) | |||
16 | Hải Phòng | Vĩnh Bảo (Áp dụng CT 16 từ 3/7) | Xã Lý Học, Cộng Hiền và Hòa Bình | |
Ngô Quyền | Phường Đằng Giang | Tổ 2 xóm Trại | ||
17 | Khánh Hòa | TP Cam Ranh, huyện Diên Khánh, huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh áp dụng CT 15 từ 9/7 | ||
TP Nha Trang, TX Ninh Hòa, huyện Vạn Ninh áp dụng CT 16 từ ngày 9/7 | ||||
18 | Phú Yên (Áp dụng CT 15 từ 27/6) | Tuy Hòa (Áp dụng CT 15 từ 24/6- 8/7) | Phường 2 | |
Phường Phú Thạnh | khu phố 5 | |||
Xã An Phú | thôn Phú Ân | |||
Xã Bình Kiến | thôn Phú Vang | |||
Hòa Kiến | Ngọc Phong | |||
Sơn Hòa | Thị trấn Củng Sơn | Xóm Bãi Điều, thuộc khu phố Đông Hòa, Phước Lý, Bắc Lý | ||
Sơn Hà | Xóm Giữa, thôn Ngân Điền | |||
TX Đông Hòa (Áp dụng CT 15 từ 25/6) | ||||
Đông Hòa | Hoà Xuân Nam | Thôn Hảo Sơn Bắc | ||
Tuy An | An Hòa Hải | Tuy Hòa | ||
19 | Bình Thuận | TX. La Gi (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/7 trong 14 ngày) | ||
Phan Thiết | Phú Tài | BVĐK tỉnh Bình Thuận | ||
20 | Gia Lai | Chư Sê | Xã HBong | Làng Kte 1 |
21 | Tây Ninh | Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | Cụm dân cư thuộc tổ 27, ấp Cẩm Bình |
TX Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | Đường Lộc Phước, ấp Lộc Trị | ||
Phường An Hòa | Công ty TNHH Winga Việt Nam | |||
Phường Lộc Hưng | Khu phố Lộc An | |||
Phường Gia Lộc | Đoạn từ ngã 4 văn phòng KP.Lộc Trát đến ngã 3 nhà ông Thành Râu thuộc KP.Lộc Trát | |||
22 | Đồng Tháp | TP Hồng Ngự,TP Cao Lãnh, Huyện Hồng Ngự, Tam Nông, Thanh Bình, Tân Hồng, Tháp Mười (AD CT 16 từ ngày 14/7, 15 ngày) | ||
TP Sa Đéc, Lấp Vò, Lai Vung, Cao Lãnh, Châu Thành (AD CT 16 từ ngày 12/7, 15 ngày) | ||||
23 | Quảng Ngãi | TX. Phổ Đức (Áp dụng CT 16 15/7) | Phường Phổ Thạnh | Thạch By1,2, La Vân, Thạch Đức 2 |
Xã Phổ Châu | Hưng Long, Vĩnh Tuy, Châu Me. Tấn Lập | |||
TP Quảng Ngãi (Áp dụng CT 16 15/7) | P. Nghĩa Chánh | An Phú Sinh | ||
P. Chánh Lộ | Đường Nguyễn Công Phương | |||
Huyện Tư Nghĩa (Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | TT Sông Vệ | Tổ dân phố Vạn Mỹ | ||
Huyện Bình Sơn (Áp dụng CT 16 tà ngày 15/7) | Xã Bình Châu ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Định Tân | ||
Huyện Ba Tơ (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/6) | Xã Ba Cung ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Làng giấy | ||
Huyện Lý Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh | ||||
24 | Trà Vinh | Huyện Cầu Ngang | Xã Hiệp Mỹ Đông | Đoạn đường Giồng Bà Yên (250m) ấp Cái Già Bến |
Xã Mỹ Long | Đoạn đường nhựa cặp Kênh Vĩnh Bình- Mỹ Cầm | |||
Xã Mỹ Hòa | Đoạn đường (chiều dài 200 m) thuộc ấp Mỹ Cẩm B | |||
Huyện Tiểu Cần | Xã Hùng Hòa | Ốc Hoàn Thành | ||
Châu Thành | Lương Hòa | Ấp Bót Chếch;Ấp Bình La | ||
25 | Thái Bình | Tiền Hải | Xã Đông Minh | Thôn Thanh Lâm |
26 | Cần Thơ (các đơn vị khác CT 15) | Quận Bình Thủy (Áp dụng CT 16 từ ngày 14/7- 27/7) | ||
Quận Ninh Kiều, Cái Răng (Áp dụng CT 16 từ ngày 12/7 | ||||
27 | Đắc Lăk | Huyện Lắc | TT Liên Sơn | |
Huyện Ea H’Leo | Xã Cư Mốt | Thôn 5 | ||
28 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Long Điền | Phước Tỉnh | Cư dân 12,13 Ấp Phức Tân |
Phước Hưng | ||||
TP Vũng Tàu (Áp dụng CT 16 từ ngày 14/7- 27/7) | ||||
Châu Đức | Nghĩa Thành | |||
Sơn Bình | Tổ 9, Thôn Tân Bình, chợ Tân Bình | |||
TP Bà Rịa | Phường Long Tâm | Tổ 7, Khu phố 4 | ||
Chợ Bà Rịa áp dụng CT 16 ngày 3/7 trừ chợ khác | ||||
TX Phú Mỹ | Phường Phước Hòa | Tổ 14, 15 Khu Phước Sơn | ||
Xã Tân Hải | ||||
Xuyên Mộc | Phước Tân | Tổ 6 Ấp Thạnh Sơn 2A; Tổ 3 Ấp Bà Rịa | ||
29 | Bình Định | Hoài Nhơn (Áp dụng CT 15 từ 4/7) | Tam Quan Bắc | Tân Thành 1 |
Tam Quan Nam | Cửu Lợi Đông | |||
Tam Quan | ||||
Bồng Sơn | Khu phố 4 | |||
Huyện An Nhơn | Nhơn Khánh | An Hòa | ||
Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Châu | Thôn Châu Trúc | ||
30 | Bình Phước | TP Đồng Xoài, các huyện Bù Gia Mập và Hớn Quản (Áp dụng CT 15 từ ngày 11/7) | ||
TX Bình Long, TX Phước Long (Áp dụng CT 15 từ 11/7) | ||||
Huyện Chơn Thành (Áp dụng CT 16 từ ngày 11/7) | ||||
Huyện Lộc Ninh áp dụng CT 15 Từ ngày 3/7 | Xã Lộc Điền | Chợ Lộc Điền | ||
TT Lộc Ninh | Chợ Lộc Ninh | |||
31 | Vĩnh Long | TP Vĩnh Long; Huyện Bình Tân; Huyện Tam Bình; Huyện Long Hồ (Giãn cách xã hội 14 ngày từ ngày 9/7 | ||
Trà Ô | Xã Vĩnh Xuân | |||
32 | Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương áp dụng CT 15 từ 11/7 trừ TT Thạnh Mỹ; Xã Lạc Lâm Áp dung CT 16 từ 11/7 | ||
H.Đạ Tẻh | Xã Mỹ Đức | Phú Hòa | ||
TT Đạ Tẻh | Tổ 9 | |||
TP Đà Lạt | Phường 1 | Phòng giao dịch Agribank khu Hòa Bình | ||
33 | Bạc Liêu | Đông Hải | Long Điền Đông | Ấp Vĩnh Điền |
Huyện Phước Long (Áp dụng CT 15 từ 11/7) | ||||
34 | Ninh Thuận | Ninh Hải | Hộ Hải | Gò Cũ |
Ninh Phước | Phước Hữu | |||
35 | Bến Tre | Châu Thành | Xã An Khánh | Ấp An Mỹ |
TP Bến Tre | Phường 5 | Khu chợ | ||
Bình Đại | Xã Bình Thới | Nhà trọ ở ấp 1 | ||
Ba Tri | Xã Bảo Thạnh, Bảo Thuận, An Hòa Tây, An Thủy, Tân Thủy (Áp dụng CT 16 từ ngày 12/7) | |||
Xã Tân Xuân, Phước Ngãi, Phú Lễ,Vĩnh Hòa, Vĩnh An, An Đức, Thị trấn Ba Tri (Áp dụng CT 15 từ ngày 12/7) | ||||
36 | Thừa Thiên Huế | Phú Lộc | Xã Lộc Thủy (áp dụng Ct 15 từ ngày 13/7) | Thôn Thủy Yên Hạ, Thủy Yên Thương, Thủy Yên Thôn, An Bàng, và Thủy Cam |
37 | Quảng Trị | Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | Khối 2, Khối 3A, Khối 3B, Khối 5 |
Thị trấn Lao Bảo | Khách Sạn Sepon | |||
38 | Sóc Trăng | Mỹ Xuyên | Xã Hòa Tú 1 | |
TX Ngã Năm | Phường 2 | Khóm Tân Trung | ||
Huyện Cù Lao Dung | Xã Đại Ân 1 (Áp dụng CT 16 từ ngày 14/7 trong 15 ngày) | Ấp Văn Sáu, đoạn tỉnh lộ 933, bến phà Đại Ân 1 - Vàm Long Phú-cầu Cồn Tròn | ||
Thị xã Vĩnh Châu (áp dụng CT 15 từ ngày 9/7 trừ phường xã Vĩnh Phước, Vĩnh Hải) | Phường Vĩnh Phước | Đoạn đường Nam Sông Hậu khoảng 250m hướng từ xóm Khéo Me đến khóm Wath Pích | ||
Xã Vĩnh Hải | Khu dân cư giồng Sao, thuộc Ấp Vĩnh Thạnh B | |||
Kế Sách | Xã Nhơn Mỹ, An Lạc Tây và thị trấn An Lạc Thôn | |||
39 | Hà Nam | Kim Bảng | Thi Sơn | Thôn 4 |
40 | Vĩnh Phúc | Yên Lạc | Xã Đại Tự | |
41 | Đăk Nông (Áp dụng CT 15 từ ngày 13/7 toàn tỉnh) | |||
42 | Kiên Giang (Áp dụng CT 15 từ ngày 14/7, trong vòng 17 ngày ) | |||
43 | Cà Mau | Thới Bình | Tân Lộc Bắc | Ấp 2 (từ đoạn Vàm Đầu Nai đến giáp ấp 1) |
Tân Phú | Ấp Đầu Nai, Ấp Kênh 5B | |||
TP Cà Mau | An Xuyên | Ấp Tân Hiệp | ||
Định Bình | Ấp Xóm Lung | |||
44 | Hậu Giang | Châu Thành | TT Mái Dầm | Hai bên đường lộ nông thôn Ngã Bát (thuộc ấp Phú Xuân và ấp Phú Xuân A) |
Châu Thành A | Thạnh Xuân | Ấp Trầu Hôi A | ||
TX Long Mỹ | Long Phú | Chợ Tân Bình 1 (Ấp Tân Bình 1) | ||
Ấp Long Hòa 1; Chợ Long Phú | ||||
45 | Nam Định | Hải Hậu | Xã Minh Hải | Xóm 31 |
Xuân Trường | Xã Xuân Phú | Xóm 2 | ||
Giao Thủy | Xã Giao An | Xóm 19 | ||
Tiếp tục cập nhật danh sách các địa phương có dịch | ||||
KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |