HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang |
| Cập nhật lúc: 07h00 27/7/2021 |
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. |
| STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
| | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV |
| 1 | TP Hồ Chí Minh (Áp dụng CT 16 từ 09/7/2021 toàn thành phố 15 ngày) |
| 2 | Hà Nội (Áp dụng CT 16 từ 6h00p ngày 24/7) |
| 3 | Bắc Giang | TP Bắc Giang | Xương Giang | TDP Thành Non, Thành Dinh, Thành Ngang, Chùa Thành, Sơn Tý; TDP Đông Giang, Nam Giang; KV chợ Quán Thành |
| Đa Mai | TDP Mai Đọ, Thanh Mai |
| Mỹ Độ | TDP 1, 4 |
| P.Trần Nguyên Hãn | Tổ DP 2B |
| Tân Yên | Quế Nham (Áp dụng CT 16 từ 9/7) | |
| Ngọc Thiện | Khu dân cư bờ sông Thôn Chè |
| Lục Ngạn | Thị trấn Chũ, Thanh Hải, Hồng Giang, Kiên Thanh, Kiên Lao, Trù Hựu (Áp dụng CT 15 từ ngày 16/7) | |
| Lục Nam | Xã Lục Sơn | Thôn Đám Trì |
| Lạng Giang | Thái Đào | Thôn Chùa, Thôn Then |
| Việt Yên | Tăng Tiến | Thôn Chùa |
| 4 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh | Võ Cường | Khu Hòa Đình |
| Vệ An | Khu 3, khu 4 (Áp dụng CT 15 từ ngày 2/7) |
| Tiên Du | Lạc Vệ | Thôn An Động |
| Yên Phong | Xã Yên Phụ | Thôn Đức Lân |
| Gia Bình | Xã Đông Cứu | Thôn Hiệp Sơn |
| 5 | CẦN THƠ (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 6 | BÌNH PHƯỚC (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 7 | TÂY NINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 8 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 9 | TIỀN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 10 | LONG AN (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 11 | VĨNH LONG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 12 | ĐỒNG THÁP (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 13 | BẾN TRE (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 14 | HẬU GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 15 | AN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 16 | BẠC LIÊU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 17 | SÓC TRĂNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 18 | TRÀ VINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 19 | CÀ MAU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 20 | KIÊM GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 21 | BÌNH DƯƠNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) |
| 22 | ĐỒNG NAI (Áp dụng CT 16 từ ngày 9/7) |
| 23 | Hà Tĩnh | Hương Khê | Hương Trà | Thôn Tân Hương |
| 24 | Nghệ An | TP Vinh áp dụng CT 19 từ ngày 19/7 | Hưng Dũng | Khối dân cư Văn Tiến, Xuân Bắc, Xuân Nam |
| Tương Dương (CT 15 từ 16/7 | Lượng Minh (CT 16 từ 16/7) | Bản Chằm Puông |
| Kỳ Sơn | Xã Phà Đánh, Nậm Cắn, Bảo Nam, Bảo Thắng và thị trấn Mường Xén (AD CT 15 từ 20/7) |
| Xã Chiêu Lưu | Bản Lưu Tiến |
| Bản Xiêng Thù, bản Lăn, bản Củ, Khe Nằn, Khe Tang, Hồng Tiến, Lưu Tiến (áp dụng CT 15 ngày 18/7) |
| Bản La Ngan, Lưu Hòa, Lưu Thắng, Tạt Thoong (áp dụng CT 16 ngày 18/7) |
| Xã Bảo Thắng | Bản Cha Ka 1 |
| Nghi Lộc | Nghi Trường | Cụm dân cư 12-13 |
| Thanh Chương | Xã Thanh Đức | Xóm 1 |
| 25 | Đà Nẵng (Giãn cách xã hội từ 22/7) |
| 26 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Yên Phú | Thôn Từ Tây |
| Xã Đồng Than | Thôn Kênh Bắc Cầu, thôn Xuân Tràng |
| Xã Trung Hoà | Thôn Xuân Tảo, thôn Tam Trạch |
| Xã Việt Cường | Thôn Mỹ Xá |
| X. Nghĩa Hiệp | Xóm 3 thôn Thanh xá |
| Phù Cừ | Tiên Tiến | Cụm dân cư xóm Cầu Sen, Thôn Hoàng Xá |
| Ân Thi | Phù Ủng | Thôn Phù Ủng |
| Kim Động | Đồng Thanh | KDC Thôn Thanh Sầm |
| Tiên Lữ | TT Vương | Khu dân cư TT Vương |
| 27 | Thanh Hóa | Thọ Xuân | Xuân Giang | Thôn Lùm Nưa |
| Thị xã Nghi Sơn | Nghi Sơn | Thôn Nam Sơn |
| Quảng Xương | Quảng Long | Thôn Xuân Tiến |
| 28 | Hải Phòng | Lê Chân | Vĩnh Niệm | Ngõ 512 Nguyễn Văn Linh |
| Hải An | | Chợ Sâm Bồ, Cẩng Đình Vũ |
| 29 | Khánh Hòa | TP Cam Ranh, huyện Diên Khánh, huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh áp dụng CT 15 từ 9/7 |
| TP Nha Trang, TX Ninh Hòa, huyện Vạn Ninh áp dụng CT 16 từ ngày 9/7 |
| 30 | Phú Yên (Áp dụng CT 15 từ 27/6) trừ các huyện thực hiện CT 16 | Huyện Đồng Xuân, TX Sông Cầu; Xã Bình Kiến - TP Tuy Hòa (áp dụng CT 16 từ 26/6) |
| 31 | Bình Thuận (Áp dụng CT 15 từ 20/7) | TX. La Gi (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/7 trong 14 ngày) |
| 32 | Gia Lai | Chư Sê | Xã HBong | Làng Kte 1 |
| La Blang | Thôn An Điền |
| Huyện Krông Pa | TT Phú Túc | Khối phố 8 245 Hùng Vương |
| Thị xã Ayun Pa | Phường Đoàn Kết | Tổ 2 Lô 123 Ngô Mây |
| Pleiku | Tây Sơn | UBND phường Tây Sơn; Hẻm 13 đường Hai Bà Trưng, TDP 1 |
| Hbang | Sơ Pai | Thị trấn Kbang, làng Tà Kơ |
| 33 | Quảng Ngãi | TX. Phổ Đức (Áp dụng CT 16 15/7) | Phường Phổ Thạnh | Thạch By1,2, La Vân, Thạch Đức 2 |
| Xã Phổ Châu | Hưng Long, Vĩnh Tuy, Châu Me. Tấn Lập |
| TP Quảng Ngãi (Áp dụng CT 16 15/7) | P. Nghĩa Chánh | An Phú Sinh |
| P. Chánh Lộ | Đường Nguyễn Công Phương |
| Huyện Tư Nghĩa (Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | TT Sông Vệ | Tổ dân phố Vạn Mỹ |
| Huyện Bình Sơn (Áp dụng CT 16 tà ngày 15/7) | Xã Bình Châu ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Định Tân |
| Huyện Ba Tơ (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/6) | Xã Ba Cung ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Làng giấy |
| Huyện Lý Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh | |
| 34 | Thái Bình | Tiền Hải | Xã Đông Minh | Thôn Thanh Lâm |
| 35 | Đắc Lắc (Áp dụng CT 15 từ ngày 21/7-3/8) |
| 36 | Bình Định | TX Hoài Nhơn (Áp dụng CT 15 từ 4/7 trừ các phường đánh dấu đỏ) | Tam Quan Bắc | Tân Thành 1 |
| Tam Quan Nam | Cửu Lợi Đông |
| Tam Quan | |
| Bồng Sơn | Khu phố 4 |
| Thị xã An Nhơn (AD CT16 từ 0h ngày 20/7) |
| Phù Cát | Cát Tường (ADCT 16 từ ngày 26/7) | |
| Các xã, thị trấn còn lại ADCT 15 từ ngày 26/7 |
| Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Châu | Thôn Châu Trúc |
| 37 | Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương áp dụng CT 15 từ 11/7 trừ TT Thạnh Mỹ; Xã Lạc Lâm Áp dung CT 16 từ 11/7 |
| H.Đạ Tẻh | Xã Mỹ Đức | Phú Hòa |
| TT Đạ Tẻh | Tổ 9 |
| TP Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trạm Y tế phường B'Lao và đường 1 tháng 8 |
| Di Linh | Đinh Trang Thượng | Bu Boong |
| Đức Trọng | Bình Thạnh | 29 Thanh Bình 1 |
| Hiệp Thạnh | |
| TP Đà Lạt | Phường 1 | Phòng giao dịch Agribank khu Hòa Bình |
| 38 | Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước, TP Phan Rang Tháp Tràm (Áp dụng CT 16 từ ngày 17/6) |
| Bác Ái, Ninh Sơn, Ninh Hải, Thuận Bắc và Thuận Nam (Áp dụng CT 15 từ ngày 17/7) |
| 39 | Thừa Thiên Huế | Phú Lộc | Xã Lộc Thủy (áp dụng Ct 15 từ ngày 13/7) | Thôn Thủy Yên Hạ, Thủy Yên Thương, Thủy Yên Thôn, An Bàng, và Thủy Cam |
| 40 | Hà Nam | Lý Nhân | Đạo Lý | Thôn Sàng |
| 41 | Vĩnh Phúc | Yên Lạc | Xã Đại Tự | |
| 42 | Đăk Nông (Áp dụng CT 15 từ ngày 13/7 toàn tỉnh) | Huyện Đắk Mil | Thuận An | Phòng xét nghiệm Võ Thị Lệ Số 89 A đường Lê Duẩn tổ 10 |
| Quầy thuốc tây Hồng Ngọc đường Đinh Thiên Hoàng, tổ 9 |
| Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài |
| Thị trấn Đắk Mil | Thôn Thuận Sơn, Thuân An, tổ 6; |
| Đắk Glong | Quảng Sơn | Trụ sở UBND xã Quảng Sơn |
| 43 | Quảng Nam | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Hà, thôn Hội Lâm (xã Tiên Châu), thôn 3 (xã tiên Ngọc) (Áp dụng CT 16 từ 19/7 |
| Xã Tiên Châu, Tiên Ngọc, Tiên Sơn (Áp dụng CT 15 từ 19/7) |
| Thành phố Hội An AD CT15 | Tân An và Thanh Hà; thôn Trảng Suối (xã Cẩm Hà) áp dụng Chỉ thị 16 |
| Xã đảo Tân Hiệp áp dụng Chỉ thị 19 | |
| Quế Sơn | Quế Phú (Áp dụng CT 15 từ 22/7) | Tổ dân cư 1,6,7,8,9,10,11,12 |
| 44 | Ninh Bình | Kim Sơn | Thượng Kiệm | |
| 45 | Quảng Bình | Đồng Hới (ADCT 15 từ 22/7) | |
| Huyện Bố Trạch (Áp dụng CT 15 từ ngày 22/7) | |
| Minh Hóa | Dân Hóa | Khu vực bản Bãi Dinh, Bản Y Leng, Bản K.AI |
| Quy Bạt | Tiểu khu 9 |
| Tiếp tục cập nhật danh sách các địa phương có dịch |
| KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ |
| Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. |
| Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) |
| Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. |
| Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |