Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 07 giờ 00" ngày 28/8/2021
Áp dụng các biện pháp Cách ly y tế đối với những người đến và trở về Tuyên Quang, từ các vùng có ca bệnh tại cộng đồng theo Bảng.
Việc quyết định cách ly là do BCĐ Phòng chống dịch căn cứ Khai báo y tế và lịch trình của người khai Khuyến cáo thực hiện Cách ly tập trung theo MÀU ĐỎ, Cách ly tại nhà theo MÀU VÀNG, Khai báo, giám sát y tế theo MÀU XANH, Không áp dụng các biện pháp cách ly y tế theo MÀU TRẮNG;
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn nơi cư trú, lưu trú.
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 07 giờ 00" ngày 27/8/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo biện pháp cách ly tính đến 7h ngày 28/8/2021
HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
Cập nhật lúc: 07h00 28/8/2021 | ||||
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
1 | TP Hồ Chí Minh (ADCT16 từ ngày 16/8-15/9 ) | |||
2 | Hà Nội (Áp dụng CT 16 đến ngày 6/9) | |||
3 | Bắc Giang | TP Bắc Giang (ADCT 15 từ 18/8) | ||
Yên Dũng | TT Tân An | Tổ dân phố Tân An và Minh Đạo | ||
Lạng Giang | TT Kép | Thôn Hạ | ||
Hương Sơn | Hương Thân | |||
Lục Nam | Đông Hưng | Tân Dân | ||
TT Đồi Ngô | Một phần TDP Chằm Cũ và một phần TDP Đồi Ngô | |||
Lục Ngạn | Thanh Hải | Hà Thanh | ||
Qúy Sơn | Thum Giữa | |||
Biên Sơn | Hồng Sơn | |||
TT Chũ | Làng Chũ | |||
Kiên Lao | Giữa | |||
Tân Mộc | Đồng Quýt | |||
Trù Hựu | Mịn To, Thanh Tân, Thanh An, Gốc Vối | |||
Tân Yên | Việt Lập | Một phần thôn Đông Khoát | ||
4 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh | Vân Dương | Khu Lãm Trại |
Đại Phúc | Khu 5; Khu 10 | |||
Gia Bình | Lãng Ngâm | Ngăm Lương | ||
Bình Dương | Thôn Đìa | |||
Thuận Thành | Mão Điền (ADCT 16 từ ngày 22/8) | |||
Quế Võ | Phương Liễu | Cụm DC xóm Hưng Thịnh, thôn Giang Liễu | ||
Lương Tài (Phong toả từ ngày 15/8 (14 ngày) | ||||
5 | CẦN THƠ (áp dụng CT 16 Từ ngày 25/8- 8/9) | |||
6 | BÌNH PHƯỚC | Đồng Xoài | Tân Thành, Tiến Hưng | |
Đồng Phú | TT Tân Phú, Đồng Tiến, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hưng | |||
Bù Đốp | Hưng Phước, Tân Thành, Thiện Hưng | |||
Bù Gia Mập | Đắk Ơ, Phú Vân, Bù Gia Mập | |||
Bù Đăng | Phú Sơn, Đăng Hà | |||
Lộc Ninh | Lộc Hòa, Lộc Thạch | |||
Hớn Quản | Tân Khai, Tân Hưng | |||
Chơn Thành | TT Chơn Thành, Thành Tâm, Minh Thành, Minh Long | |||
Phước Long | Sơn Giang | |||
Lộc Ninh (ADCT 16 từ ngày 24/8 -31/8) | ||||
7 | TÂY NINH (áp dụng CT 16 Từ ngày 16/8 -31/8) | |||
8 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | Thành phố Vũng Tàu, Thị xã Bà Rịa; các huyện: Châu Đức, Xuyên Mộc, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ ADCT 16 | ||
Huyện Côn Đảo (ADCT15 ) | ||||
9 | TIỀN GIANG (áp dụng CT 16 Từ ngày 16/8 -30/8) | |||
10 | LONG AN (áp dụng CT 16 Từ ngày 16/8- 31/8) | |||
11 | VĨNH LONG (áp dụng CT 16 Từ ngày 25/8 -5/9) | |||
12 | ĐỒNG THÁP (áp dụng CT 16 Từ ngày 25/8 -5/9) | |||
13 | BẾN TRE (áp dụng CT 16 Từ ngày 16/8-30/8) | |||
14 | HẬU GIANG (áp dụng CT 16 Từ ngày 16/8-23/8) | |||
15 | AN GIANG | Thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; các huyện (An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn, Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn, Chợ Mới) (ADCT 16) | ||
TX Tân Châu và huyện Phú Tân ADCT 15 | ||||
16 | BẠC LIÊU (ADCT 16Từ ngày 23/8) | |||
17 | SÓC TRĂNG | TT Cù Lao Dung (huyện Cù Lao Dung); TT Châu Thành (huyện Châu Thành); xã Tân Thạnh (huyện Long Phú); TT Hữu Nghĩa, xã Thuận Hưng (huyện Mỹ Tú); xã Thạnh Quới (huyện Mỹ Xuyên); TT Phú Lộc, TT Hưng Lợi (huyện Thạnh Trị); xã Vĩnh Hải (TX Vĩnh Châu) (ADCT 16 từ 16/8) | ||
Các vùng còn lại ADCT 15 | ||||
18 | TRÀ VINH (áp dụng CT 16 Từ ngày 16/8 -31/8) | |||
19 | CÀ MAU (áp dụng CT 16 Từ ngày 24/8) | |||
20 | KIÊN GIANG (áp dụng CT 16 Từ ngày 16/8-25/8) | |||
21 | BÌNH DƯƠNG (áp dụng CT 16ADCT 16 từ 16/8-31/8) | |||
22 | ĐỒNG NAI (áp dụng CT 16 Từ ngày 17/8 -31/8) | |||
23 | Hà Tĩnh | Hồng Lĩnh (trừ TDP 1,2,3 và 8 phường Đậu Liêu) | ||
Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | Tổ 1.2A, 6,8,10,12,13,14,15,16 | ||
Cẩm Thịnh | ||||
Cẩm Dương | Thôn Hoàng Vân | |||
TX Kỳ Anh | Kỳ Thịnh | Cây xăng 72 tổ dân phố Trường Sơn | ||
Can Lộc | Khánh Vĩnh Yên | Thôn Vân Cửu | ||
Tùng Lộc | ||||
24 | Nghệ An | TP Vinh, Cửa Lò, Nghi Lộc, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương, Đô Lương, Anh Sơn, Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Hoàng Mai, Thái Hòa, Nghĩa Đàn (ADCT 16 từ 20/8) | ||
Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ (ADCT15 từ ngày 20/8) | ||||
25 | Đà Nẵng (AD CT 16 đến ngày 26/8) | |||
26 | Hưng Yên | Văn Giang | Văn Giang | Thôn Công Luận 1 |
27 | Thanh Hoá | Nông Cống ( ADCT 16 từ ngày 26/8) | ||
Như Thanh | Yên Thọ | Yên Trung | ||
Thanh Tân | Thôn Khả La | |||
Phú Nhuận | ||||
Đông Sơn | Đông Thịnh | Đại Từ 1 | ||
28 | Khánh Hòa | TP Nha Trang , Vạn Ninh (Áp dụng CT 16 Từ ngày 20/8) | ||
TP Cam Danh, thị xã Ninh Hòa, huyện Diên Khánh, Cam Lâm (ADCT 15 từ 25/8) | ||||
Các huyện còn lại (ADCT 19 từ 25/8) | ||||
29 | Phú Yên | Các địa phương còn lại (ADCT 15 từ 25/8) | ||
TP Tuy Hòa, thị xã Đông Hòa, huyện Phú Hòa, và 4 xã (An Mỹ, An Hòa Hải, An Chấn, An Hiệp của huyện Tuy An ) (ADCT 16 từ 25/8) | ||||
30 | Bình Thuận | TP Phan Thiết (ADCT 16 từ ngày 22/8-31/8) | ||
Hàm Thuận Bắc | TT Phú Long | |||
31 | Gia Lai | Pleiku | Trà Bá | Tổ 3 |
Hoa Lư | Nhà trọ 81/6 đường Chi Lăng; quán phở Bình 102 Phạm Văn Đồng | |||
Phù Đổng | Nhà nghỉ Mai Phương | |||
Kông Chro | Yang Trung | Làng Hle Hlang | ||
Phú Thiện | Ia Piar | Thôn Mơ Nai Trang và Trạm Y tế xã | ||
32 | Quảng Ngãi (ADCT 15 từ 12/8) | |||
33 | Đắc Lắc | TP Buôn Ma Thuột (AD CT 16 từ 26/8) | ||
M’Drắk | Ea Riêng | Thôn 10 | ||
Lắk | Yang Tao | Dơng Bắk, Yôk Đuôn, Cuôr Tak, Cuôr Dung, Buôn Bhôk | ||
Buôn Hồ | Cư Bao (ADCT 16 từ ngày 19/8-3/9) | |||
Krông Búk (ADCT 16 từ 24/8) | ||||
Ea H'leo | Ea Nam | |||
Đliê | ||||
34 | Bình Định (AD CT 15 đến ngày 25/8) | |||
35 | Lâm Đồng | Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng và Lâm Hà (ADCT 15 từ 12/8) | ||
TP Đà Lạt | Xuân Trường | |||
Trạm Hành | ||||
36 | Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Tràm | Thanh Sơn | Hẻm 56 đường Đoàn Thị Điểm thuộc khu phố 8 |
Tấn Tài | Hẻm 49B đường Tô Hiệu (KP10) | |||
Ninh Phước | Phước Dân | KP 7, KP 12 | ||
37 | Thừa Thiên Huế | Phong Điền | TT Phong Điền (ADCT 15 từ 10/8) | Cụm dân cư phường Đông Du |
A Lưới | TT A Lưới (AD CT 15 từ ngày 15/8) | Tổ 4 - Tổ DP 2 | ||
Nam Đông | Hương Xuân | Phú Thuận; Tây Linh | ||
Cụm dân cư Tây Linh (khu vực từ nhà ông Nguyễn Hòa đến nhà ông Ngô Đình Uy Khánh) | ||||
Thượng Long (ADCT 15 từ ngày 19/8) | ||||
Phú Lộc | Lộc Thủy | Thôn Yên Hạ, Thủy Yên Thượng, Thủy Yên , An Bàng, Thủy Cam | ||
38 | Đăk Nông (Áp dụng CT 15 từ ngày 13/7 toàn tỉnh) | Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | |
Xã Nam Bình | Thôn 10 | |||
Trường Xuân | Thôn 10 | |||
Thuận Hà | Thôn Đắc Thốt | |||
Đức An | Tổ 2 | |||
Gia Nghĩa | Nghĩa Tân | TDP 2, 3 | ||
Đắk R'lấp | Xã Đắk Wer | Thôn 10 | ||
39 | Quảng Nam | Điện Bàn (ADCT 16 từ 16/8) | ||
Thành phố Hội An (AD CT15 từ ngày 15/8 đến 22/8) | ||||
Thăng Bình | Bình Nguyên | Tổ 2 thôn Liễu Trì | ||
Đại Lộc ( ADCT 15 từ ngày 20/8) | ||||
Hiệp Đức | Tân Bình (ADCT 16 từ 19/8) | |||
Xã Quế Thọ | Tổ 3, thôn Cẩm Tú | |||
Phước Sơn | TT Khâm Đức | |||
40 | Quảng Bình ADCT 15 từ ngày 26/8) | |||
41 | Thái Nguyên | TP Sông Công | Phố Cò | TDP Việt Đức |
42 | Hải Dương | Gia Lộc | Gia Tân | Lãng Xuyên |
43 | Lạng Sơn | Văn Lãng | TT Na Sầm | |
44 | Nam Định | Vụ Bản | Tân Khánh | Thôn Thọ Trường |
Hiền Khánh | Thôn Liên Xương | |||
Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | TDP Bắc Lê Xá, Nam Lê Xá | ||
45 | Sơn La | Phù Yên (ADCT 16 từ 18/8) | ||
46 | Quảng Trị | Đăk Rông | TT Krông Klang | Đoạn đường Nguyễn Tất Thành ở khóm 2 |
A Bung | Thôn Cu Tài 1 | |||
TX Quảng Trị | Phường 2 | Cây ATM Viettinbank (trước chợ TX Quảng Trị), KP 2 | ||
Phường 3 | Kiệt 31 đường Nguyễn Trãi, KP 4 | |||
47 | Ninh Bình | Kim Sơn (ADCT 15) | ||
KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |