Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 07 giờ 00" ngày 06/9/2021
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 07 giờ 00" ngày 06/9/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo biện pháp cách ly tính đến 7h ngày 06/9/2021
| HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
| Cập nhật lúc: 07h00 06/9/2021 | ||||
| Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
| STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
| Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
| 1 | TP Hồ Chí Minh (ADCT16 từ ngày 16/8-15/9 ) | |||
| 2 | Hà Nội | Tây Hồ, Ba Đình, Cầu Giấy, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Hà Đông, Thanh Trì, Hoàng Mai; Một phần Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoài Đức, Thanh Oai, Thường Tín (Áp dụng CT 16 từ ngày 6/9) | ||
| Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh, Ba Vì, Sơn Tây, Phúc Thọ, Đan Phượng, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Ứng Hoà, Mỹ Đức, Phú Xuyên; Một phần Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoài Đức, Thanh Oai, Thường Tín (ADCT 15 từ 6/9) | ||||
| 3 | Bắc Giang | TP Bắc Giang | Hoàng Văn Thụ | Cửa hàng tạp hóa Hải Hà TDP Vĩnh Ninh 1 |
| Ngô Quyền | Từ số nhà 7-17 TDP 2 Thân Đức Luận; từ số nhà 147-154 TDP4 Ngô Gia Tự; nhà sách Tiến Thịnh TDP 3 Ngô Gia Tự | |||
| Trần Nguyên Hãn | Ngách 1 | |||
| Trần Phú | Chợ Thương | |||
| Xương Giang | Một phần TDP Nam Giang ( từ số nhà 24-46 đường Vi Đức Thắng) | |||
| 4 | Bắc Ninh | Từ Sơn (ADCT 15 từ ngày 2/9) | Phù Chẩn, Đông Ngàn, Đồng Nguyên, Tân Hồng ADCT 16 Từ 1/9 | |
| Thuận Thành | Mão Điền (ADCT 16 từ ngày 22/8) | |||
| Tiên Du | Đại Đồng (ADCT 16 từ ngày 31/8) | |||
| Lương Tài (ADCT 16 từ ngày 29/8) | ||||
| 5 | Cần Thơ (áp dụng CT 16 Từ ngày 25/8- 8/9) | |||
| 6 | Bình Phước | Đồng Xoài | Tân Thành, Tiến Hưng | |
| Đồng Phú | TT Tân Phú, Đồng Tiến, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hưng | |||
| Bù Đốp | Hưng Phước, Tân Thành, Thiện Hưng | |||
| Bù Gia Mập | Đắk Ơ, Phú Vân, Bù Gia Mập | |||
| Bù Đăng | Phú Sơn, Đăng Hà | |||
| Lộc Ninh | Lộc Hòa, Lộc Thạch | |||
| Hớn Quản | Tân Khai, Tân Hưng | |||
| Chơn Thành | TT Chơn Thành, Thành Tâm, Minh Thành, Minh Long | |||
| Phước Long | Sơn Giang | |||
| Lộc Ninh (ADCT 16) | ||||
| 7 | Tây Ninh (áp dụng ADCT 16 từ ngày 30/8 -14/9) | |||
| 8 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu, Thị xã Bà Rịa; các huyện: Châu Đức, Xuyên Mộc, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ ADCT 16 | ||
| Huyện Côn Đảo (ADCT15 ) | ||||
| 9 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho và các huyện Chợ Gạo, Châu Thành, Cái Bè, Gò Công Đông, Thị xã Cai Lậy, Thị xã Gò Công (AD CT 16 Từ ngày 31/8-15/9) | ||
| 4 huyện Cai Lậy, Gò Công Tây, Tân Phước, Tân Phú Đông (AD CT 15 từ ngày31/8) | ||||
| 10 | Long An (áp dụng CT 16 từ 31/8-13/9) | |||
| 11 | Vĩnh Long (ADCT 15+ Từ ngày 5/9-15/9) | |||
| 12 | Đồng Tháp (áp dụng CT 16 Từ ngày 25/8 -5/9) | |||
| 13 | Bến Tre (áp dụng CT 16 Từ ngày 30/8- 10/9) | |||
| 14 | Hậu Giang (áp dụng CT 16 Từ ngày 24/8) | |||
| 15 | An Giang | Thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; các huyện (An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn, Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn, Chợ Mới) (ADCT 16) | ||
| TX Tân Châu và huyện Phú Tân ADCT 15 | ||||
| 16 | Bạc Liêu (ADCT 16 Từ ngày 23/8) | |||
| 17 | Sóc Trăng | TT Cù Lao Dung (huyện Cù Lao Dung); TT Châu Thành (huyện Châu Thành); xã Tân Thạnh (huyện Long Phú); TT Hữu Nghĩa, xã Thuận Hưng (huyện Mỹ Tú); xã Thạnh Quới (huyện Mỹ Xuyên); TT Phú Lộc, TT Hưng Lợi (huyện Thạnh Trị); xã Vĩnh Hải (TX Vĩnh Châu) (ADCT 16 từ 16/8) | ||
| TX Vĩnh Châu | Vĩnh Tân | Ấp Nô Thum | ||
| Vĩnh Phức | Khóm biển Dưới | |||
| Các vùng còn lại ADCT 15 | ||||
| 18 | Trà Vinh (áp dụng CT 16 Từ ngày 31/8-10/9) | |||
| 19 | Cà Mau (áp dụng CT 16 Từ ngày 24/8) | |||
| 20 | Kiên Giang (áp dụng CT 16 Đến hết ngày 6/9) | |||
| 21 | Bình Dương (áp dụng ADCT 16 từ ngày 1/9 - 15/9) | |||
| 22 | Đồng Nai (áp dụng ADCT 16 từ ngày 1/9 -15/9) | |||
| 23 | Hà Tĩnh | Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Tổ dân phố 3, 4, 5, 11, 12 |
| Cẩm Xuyên | Cẩm Sơn | |||
| Can Lộc | Tùng Lộc | |||
| 24 | Nghệ An | TP Vinh, Cửa Lò, Nghi Lộc, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương, Đô Lương, Anh Sơn, Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Hoàng Mai, Thái Hòa, Nghĩa Đàn (ADCT 16 từ 20/8) | ||
| Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ (ADCT15 từ ngày 20/8) | ||||
| 25 | Đà Nẵng (AD CT 16) | |||
| 26 | Hưng Yên | Văn Giang | Văn Giang | Thôn Công Luận 1 |
| 27 | Thanh Hoá | Nông Cống ( ADCT 16 từ ngày 26/8) | ||
| Như Thanh | Yên Thọ | Yên Trung | ||
| Thanh Tân | Thôn Khả La | |||
| Phú Nhuận | ||||
| Nghi Sơn | Hải Lĩnh (ADCT 16 từ ngày 2/9 14 ngày) | |||
| Nguyên Bình | Cụm dân cư TDP Nổ Giáp 2 | |||
| Nga Sơn (ADCT 16 từ ngày 1/9) | ||||
| TP Thanh Hóa ADCT 16 từ 2/9 (7 ngày) | ||||
| Quảng Xương | Quảng Long (ADCT 15 từ ngày 26/8) | |||
| TP Sầm Sơn | Trường Sơn | |||
| Hậu Lộc | TT Hậu Lộc (ADCT 15 từ ngày 2/9 ( 7 ngày) | |||
| Mường Lát | TT Mường Lát | Khu Chiềng Cồng, Khu 2,3 (ADCT 16 từ ngày 3/9 (15 ngày)) | ||
| Khu phố 1, 4, khu phố Buốn, khu phố Đoàn Kết, Chiên Pục, Nà Khà, Tén Tằn, Piềng Mòn, (ADCT 15 Từ ngày 3/9) | ||||
| Tam Chung | Bản Lát, bản Pom Khuông | |||
| Triệu Sơn | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Thị Trấn Nưa | |||
| Đồng Lợi | ||||
| Hoằng Hóa | Hoằng Thái | Thôn 1 | ||
| Đông Sơn | Đông Thịnh | Đại Từ 1 | ||
| 28 | Khánh Hòa | TP Nha Trang , Vạn Ninh (Áp dụng CT 16 Từ ngày 20/8) | ||
| TP Cam Danh, thị xã Ninh Hòa, huyện Diên Khánh, Cam Lâm (ADCT 15 từ 25/8) | ||||
| Các huyện còn lại (ADCT 19 từ 25/8) | ||||
| 29 | Phú Yên | Các địa phương còn lại (ADCT 15 từ 25/8) | ||
| TP Tuy Hòa, thị xã Đông Hòa, huyện Phú Hòa, và 4 xã (An Mỹ, An Hòa Hải, An Chấn, An Hiệp của huyện Tuy An ) (ADCT 16 từ 25/8) | ||||
| 30 | Bình Thuận | TP Phan Thiết (ADCT 16 đến hết 7/9) | ||
| TX La Gi (AD CT 16 đến ngày 8/9) | ||||
| Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh | Khu phố: Lạc Hóa 1, Lạc Hóa 2, Lạc Tín và tổ 5 – khu phố Lạc Hưng 2 | ||
| Tuy Phong | Phước Thể | |||
| Hàm Thuận Bắc | Hàm Chính | |||
| TT Phú Long | ||||
| 31 | Gia Lai | Pleiku (ADCT 16 từ ngày 28/8) | ||
| Kông Chro | Yang Trung | Làng Hle Hlang | ||
| Krong Pa | TT Phú Túc | |||
| Phú Thiện | Ia Piar | Thôn Mơ Nai Trang và Trạm Y tế xã | ||
| 32 | Quảng Ngãi | Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Trà Bồng, Sơn Hà, Thị xã Đức Phổ, TP Quảng Ngãi (ADCT 16 từ ngày 28/8 (14 ngày)) | ||
| Ba Tơ, Minh Long, Sơn Tây, Lý Sơn (ADCT 15 từ ngày 28/8) | ||||
| 33 | Đắc Lắc | TP Buôn Ma Thuột (AD CT 16 từ 26/8) | ||
| M’Drắk | Thị trấn M’Drắk | |||
| Ea Sup | Cư Kbang | Cụm dân cư thôn 13 | ||
| Cư M’gar (ADCT 16 Từ ngày 1/9) | ||||
| Cư Kuin (ADCT 15 từ 1/9) | ||||
| Buôn Hồ ( ADCT 15 từ ngày 1/9) | ||||
| Krông Búk (ADCT 16 từ 24/8) | ||||
| Ea H'leo (ADCT 15 từ 1/9) | Ea Nam | |||
| Đliê | ||||
| 34 | Bình Định (AD CT 15 đến ngày 25/8) | |||
| 35 | Lâm Đồng | Đơn Dương | TT Thạnh Mỹ | |
| TP Đà Lạt | Xuân Trường | |||
| Trạm Hành | ||||
| 36 | Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Tràm | Phú Hà | Hẻm 128/2/16 đường Trấn Phú thuộc |
| Đạo Long | Hẻm 34 và 52 đường Cao Thắng KP 3; Khu phố 3 và khu 4 | |||
| Bảo An | Từ số nhà 685/7/1 đến số 685/7/15 | |||
| Đô Vinh | Khu tập thể Trung đoàn 937 đường | |||
| 37 | Thừa Thiên Huế | TP Huế | P. Hương Sơ | Kiệt 2, tổ dân phố 5, dãy nhà H4, H6-TDP 12; TDP 5, 12 |
| P. Hương Vinh | Xóm 2, xóm 8, thôn Triều Sơn Đông | |||
| Xã Phú Mậu | Dãy nhà E, D Khu tái định cư thôn Lại Tân | |||
| Xã Hải Dương | Xóm Vĩnh Thành, xóm Trong, thôn Vĩnh Trị | |||
| Nam Đông | Hương Xuân | Phú Thuận; Tây Linh | ||
| Cụm dân cư Tây Linh (khu vực từ nhà ông Nguyễn Hòa đến nhà ông Ngô Đình Uy Khánh) | ||||
| Thượng Long (ADCT 15 từ ngày 19/8) | ||||
| Quảng Điền | Quang Phước | Xóm 1,2,3 khu vực Phước Lập, Thôn Hà Đồ | ||
| A Lưới | TT A Lưới | Tổ 4 - Tổ DP 2 | ||
| Phú Lộc | Xã Vĩnh Hưng (CT 15 từ 21h ngày 25/8/2021) | |||
| 38 | Đăk Nông | Krông Nô | Xã Nâm N'Đir (ADCT 16) | |
| Nâm Nđir | Thôn Nam Tâm, Quảng Hà, Nam Ninh | |||
| Xã Đắk D'Rô | Thôn Esano | |||
| Tuy Đức | Quảng Tân | Thôn Đắk Suôn | ||
| Cư Jut (ADCT 16 từ 21/8) | ||||
| 39 | Quảng Nam | Điện Bàn | Khối phố Tứ Hà, Phường Điện Ngọc | |
| Đại Lộc ( ADCT 15 từ ngày 20/8) | ||||
| Hiệp Đức | Tân Bình (ADCT 15 từ 4/9) | |||
| Xã Quế Thọ | Cẩm Tú, Hóa Trung | |||
| Sông Trà | Trà Huỳnh, Trà Sơn | |||
| Phước Sơn | TT Khâm Đức | |||
| 40 | Quảng Bình (ADCT 15 từ ngày 26/8) | Đồng Hới (ADCT 16 từ ngày 1/9) | ||
| Bố Trạch (ADCT 16 từ ngày 1/9) | ||||
| Lệ Thủy | Ngư Thủy Bắc | |||
| Minh Hóa | Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo | |||
| Quảng Ninh | Hải Ninh, Duy Ninh, Lương Ninh, TT Quán Hàu, Vĩnh Ninh, Gia Ninh | |||
| 41 | Hải Dương | Gia Lộc | Gia Tân | Lãng Xuyên |
| 42 | Lạng Sơn | Văn Lãng (ADCT 16 từ ngày 25/8) | ||
| 43 | Nam Định | Hải Hậu | Hải Phương | |
| Hải Thanh | ||||
| Hải Hưng | Xóm 1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,11,12,20 | |||
| FPT Shop; Điện máy xanh; Cửa hàng bán đồ chơi trẻ em cạnh cầu Hoàng Báo | ||||
| Xóm 13,14,15,16,17, 18,19 | ||||
| TT Yên Định (AD CT 16 từ ngày 2/9) | ||||
| 44 | Sơn La | Phù Yên | Huy Thượng, Quang Huy, Huy Tân, Huy Bắc, Huy Hạ, Huy Tường, Tường Tiến, Thị Trấn Phù Yên (ADCT 16 từ ngày 2/9) | |
| Các xã còn lại (ADCT 15 từ ngày 2/9) | ||||
| 45 | Quảng Trị | TP Đông Hà (ADCT 15 từ ngày 29/8) | ||
| Hướng Hóa | Lao Bảo | Số 16 và 18 Trần hưng Đạo (quán và nhà nghỉ Dung Tài) | ||
| Lệ Thuỷ | Toàn bộ xã Ngư Thủy Bắc (ADCT16 trong vòng 14 ngày từ 26/8) trừ khu vực Cụm trang trại điện gió B&T | |||
| TX Quảng Trị | Phường 2 | Cây ATM Viettinbank (trước chợ TX Quảng Trị), KP 2 | ||
| Phường 3 | Kiệt 31 đường Nguyễn Trãi, KP 4 | |||
| 46 | Ninh Bình | Kim Sơn (ADCT 15 từ ngày 27/8-9/9) | ||
| Thái Bình | Đông Hưng | Hải Hà | Khu dân cư xóm 3 | |
| KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
| Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
| Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
| Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
| Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ | ||||



